Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ngoài miệng


[ngoài miệng]
Pay lip service to.
Ngoài miệng thì nhân nghĩa, trong bụng thì độc ác
To pay lip service to humanity and to be cruel in one's heart of hearts.
in words
tốt ngoài miệng
good in words, lip-good



Pay lip service tá»
Ngoài miệng thì nhân nghĩa, trong bụng thì độc ác To pay lip service to humanity and to be cruel in one's heart of hearts


Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.